Quy trình hiệu chuẩn tủ nhiệt theo ISO 17025

QUY TRÌNH HIỆU CHUẨN TỦ NHIỆT THEO ISO 17205- DỊCH VỤ HIỆU CHUẨN GTECH-NHANH CHÓNG- CHÍNH XÁC- HIỆU QUẢ.LH 08 365 45011 để hỗ trợ nhanh.

QUY TRÌNH HIỆU CHUẨN TỦ NHIỆT THEO ISO 17205- DỊCH VỤ HIỆU CHUẨN NHANH G-TECH.

Với phương châm hoạt động dịch vụ hiệu chuẩn NHANH CHÓNG - CHÍNH XÁC - HIỆU QUẢ, G-TECH đã gây ấn tượng mạnh với khách hàng về chất lượng dịch vụ nhanh nhất hiện nay. Hiệu chuẩn nhanh G-TECH cam kết với khách hàng rằng sẽ phục vụ theo đúng yêu cầu của khách hàng đưa ra kèm với các dịch vụ Hiệu Chuẩn  Nhanh.

Với giấy chứng nhận theo tiêu chuẩn ISO 17025: 2017 của AOSC, ILAC-MRA ( số VLAC- 1.0416), giấy chứng nhận của Nghị định 105 của Tổng Cục đo lường chất lượng cùng với bảng scope rộng, đa dạng và độ không đảm bảo đo nhỏ, G-TECH có thể hiệu chuẩn trong tất cả các lĩnh vực đáp ứng toàn bộ khách hàng trong các ngành nghề sản xuất khác nhau:

- Hiệu chuẩn Lĩnh Vực Điện - Điện Tử- Tần số

- Hiệu chuẩn Thiết bị Cơ Khí Chính xác- Kích Thước- Độ dài.

- Hiệu chuẩn Lĩnh Vực  Khối Lượng- Lực

- Hiệu chuẩn Lĩnh Vực Hóa Học- Môi Trường- Lưu Lượng

- Hiệu chuẩn Lĩnh Vực Áp Suất.

- Hiệu chuẩn Lĩnh Vực Nhiệt Độ- Tốc Độ

- Hiệu chuẩn Nhiệt Độ, Độ Ẩm

- Hiệu chuẩn Ngành May Mặc, Dệt Nhuộm, Da Giày Theo Tiêu Chuẩn AATCC

- Hiệu chuẩn Ngành Thực Phẩm 

- Hiệu chuẩn Ngành Y Tế

Và nhiều lĩnh vực khác…….

DỊCH VỤ HIỆU CHUẨN NHANH G-TECH xin chia sẽ một số khái niệm, định nghĩa, mục đích, phạm vi áp dụng và Quy trình hiệu chuẩn tủ nhiệt theo tiêu chuẩn ISO 17025 như sau:

a/ . Mục đích và phạm vi:

    1. Kiểm tra kỹ thuật tủ nhiệt về sự phù hợp với yêu cầu do nhà sản xuất quy định;
    2.  Kiểm tra đo lường chỉ thị nhiệt độ trong buồng nhiệt tại các vị trí khác nhau nhằm cung cấp cho người sử dụng sai số nhiệt độ (E) hoặc giá trị hiệu chính (C = -E) cùng với giá trị ước lượng độ không đảm bảo của chúng;
    3.  Đánh giá hiệu năng hoạt động của tủ nhiệt về các tính chất ổn định, đồng đều và biến đổi nhiệt độ trong quá trình hoạt động.
    4.  Hướng dẫn chi tiết các bước tiến hành hiệu chuẩn và/hoặc kiểm tra tủ nhiệt khi lắp đặt mới, sau sửa chữa/thay thế hoặc thay đổi vị trí/điều kiện lắp đặt;
    5.  Tài liệu này giới hạn việc hiệu chuẩn các loại tủ nhiệt: tủ đông, tủ mát, tủ lạnh (nếu tủ lạnh có 1 ngăn mát và 1 ngăn đông thì được coi là 2 tủ riêng biệt), tủ BOD, tủ ấm vi sinh, tủ sấy, … có dung tích đến 4 m3, phạm vi đo nhiệt độ (-80 ¸ 200) oC;

                 6. Các tủ nhiệt như nêu trên có hoặc không có bộ phận chỉ thị tích hợp.

b/ . Viết tắt và Định nghĩa:

    1. Độ đồng đều nhiệt độ - Chamber Uniformity, CU

Một chỉ số đánh giá hiệu năng hoạt động của tủ nhiệt, đặc trưng bởi một phần hai (1/2) chênh lệch lớn nhất giữa nhiệt độ đo được tại các vị trí khác nhau ở cùng một thời điểm hoặc các thời điểm gần nhau nhất khi tủ ở trạng thái ổn định.

    1.  Độ ổn định nhiệt độ - Chamber Stability, CS

Một chỉ số đánh giá hiệu năng hoạt động của tủ nhiệt, đặc trưng bởi một phần hai (1/2) chênh lệch lớn nhất giữa nhiệt độ đo được tại cùng một vị trí bất kỳ trong ít nhất 30 phút hoặc một chu kỳ kiểm soát nhiệt (tùy theo điều nào đến trước) sau khi tủ đạt trạng thái ổn định.

    1.  Biến động nhiệt độ tổng thể - Overall Variation, OV

Một chỉ số đánh giá hiệu năng hoạt động của tủ nhiệt, đặc trưng bởi giá trị chênh lệch lớn nhất giữa nhiệt độ đo được tại tất cả các vị trí và tất cả các thời điểm ở mức nhiệt độ kiểm tra.

    1.  Trạng thái ổn định - Steady State

                 Trạng thái ổn định khi nhiệt độ tại vị trí chuẩn (giữa) được đặt và đạt được sau:
                  - 5 chu kỳ hoạt động hoàn tất nhưng không dưới một (1) giờ vận hành tủ, hoặc
                 - 1 giờ làm việc của tủ.

  1.  I, oC: Chỉ thị nhiệt độ trên thiết bị tích hợp của tủ nhiệt hoặc giá trị cài đặt,
  2.  M, oC: Nhiệt độ đo được bởi thiết bị đo chuẩn (RTD, thermocouple…),
  3. C, oC: Số hiệu chính nhiệt độ của tủ nhiệt
  4.  CS, oC: Chỉ số đặc trưng cho tính ổn định nhiệt độ, gọi là ‘Độ ổn định’ của tủ nhiệt,
  5. CU, oC: Chỉ số đặc trưng cho tính đồng đều nhiệt độ, gọi là ‘Độ đồng đều’ của tủ nhiệt,
  6. OV, oC: Chỉ số biểu thị sự ‘Biến động tổng thể’ về nhiệt độ của tủ nhiệt,
  7. uA(-), oC: Độ không đảm bảo đo chuẩn kiểu A, đặc trưng khả năng lặp lại của phép đo trong cùng điều kiện hoặc khả năng tái lập trong không cùng điều kiện về kỹ thuật viên, thiết bị… Phần trong ngoặc đơn là ký hiệu của đại lượng quan sát, thí dụ uA(M)
  8. uB(-), oC:           Độ không đảm bảo đo chuẩn kiểu B, phát sinh từ các yếu tố ảnh hưởng đến phép đo như: độ phân giải và sai số của thiết bị chuẩn, môi trường, kỹ năng của người vận hành… Phần trong ngoặc đơn là ký hiệu của đại lượng quan sát, thí dụ uB(M).
  9. c/ Môi trường hiệu chuẩn
  10. Khi tiến hành hiệu chuẩn cần phải đảm bảo các điều kiện sau đây:
  11. - Nhiệt độ nằm trong khoảng giới hạn nhiệt độ làm việc được nhà sản xuất quy định. Trong quá trình hiệu chuẩn, nhiệt độ trong vòng 2 m xung quanh tủ nhiệt phải được đo và kiểm soát biến đổi trong vòng 10 oC;
  12. - Độ ẩm tương đối: (40 ¸ 80) % RH;
  13. - Lắp đặt các sensor của thiết bị chuẩn:
  14. d/ Tiến hành hiệu chuẩn:
  15. - Kiểm tra bên ngoài:Kiểm tra nhãn mác: tên nhà sản xuất, kiểu loại (model), số xê-ri, mã số nhận dạng của thiết bị (nếu có), ….
  16. Kiểm tra tài liệu hướng dẫn sử dụng: đặc trưng kỹ thuật (phạm vi, độ phân giải, …)
  17. Kiểm tra các công tắc, phím ấn, màn hình hiển thị, …: không bị kẹt, hư hỏng.
  18. - Kiểm tra kỹ thuật: Kiểm tra các chức năng hoạt động của tủ nhiệt: bộ phận cài đặt nhiệt độ, bộ phận hiển thị nhiệt độ, bộ phận đối lưu không khí, …
  19. - Kiển tra đo lường: Cài đặt điểm nhiệt độ cần kiểm tra, tiến hành đo và xử lý số liệu và đánh giá hiệu năng của tủ nhiệt.
  20. QUY TRÌNH HIỆU CHUẨN TU NHIỆT THEO ISO 17025
  21. Những trải nghiệm khi được hợp tác với dịch vụ hiệu chuẩn nhanh G-TECH:

    1.    Thời gian hiệu chuẩn và cấp GIẤY CHỨNG NHẬN nhanh nhất, trong vòng 3~5 ngày làm việc. 
    2.    Triển khai dịch vụ hiệu chuẩn , cấp GCN tận nơi cho khách hàng.
    3.    Triển khai dịch vụ cấp GCN lấy liền tại phòng hiệu chuẩn.
    4.    On-site tận nơi cho khách hàng, do khách hàng chọn ngày
    5.    Chỉnh lại thiết bị khi có sai số trong khả năng cho phép.
    6.    Thời gian thanh toán trong vòng 30 ngày từ ngày xuất hóa đơn tài chính bằng chuyển khoản hoặc tiền mặt.
    7.    Hỗ trợ khách hàng giao nhận thiết bị tận nơi.
    8.    Hỗ trợ khách hàng in lại GCN + tem khi thay đổi mã thiết bị…
    9.    Giá cả cạnh tranh so với đối thủ, chính sách chiết khấu thanh toán, chiết khấu thương mại dành cho khách hàng thân thiết.…

    Hãy đến với chúng tôi để được phục vụ theo cách riêng của bạn.

    Liên hệ:

    Ms. Thiên Kim- 08 365 45011

    CÔNG TY CỔ PHẦN ĐIỆN TỬ G-TECH

    B6-Khu TTTDTT- 248 Trần Hưng Đạo, P. Đông Hòa, TP. Dĩ An, Tỉnh Bình Dương.

    VPGD: Đường số 1, P An Khánh, TP. Thủ Đức, TP. HCM

  22. Từ Khóa/ Tag: 

Hiệu chuẩn theo ISO 17025Dịch vụ hiệu chuẩn nhanhdịch vụ hiệu chuẩn tận nơihiệu chuẩn thiêt bị tại Lab G-TECH,  hiệu chuẩn g-techdịch vụ hiệu chuẩn uy tíndịch vụ hiệu chuẩn chuyên nghiệphiệu chuẩn ngành may mặchiệu chuẩn ngành dệt nhuộmhiệu chuẩn ngành thực phẩmhiệu chuẩn điện điện tửhiệu chuẩn cơ khíhiệu chuẩn khối lượnghiệu chuẩn lựchiệu chuẩn áp suấthiệu chuẩn hóa học môi trườnghiệu chuẩn y tế dược phẩmHiệu chuẩn nhiệt độ- độ ẩmdịch vụ hiệu chuẩn giá rẻđơn vị hiệu chuẩn cấp giấy chứng nhận tận nơihiệu chuẩn máy dò kim loạihiệu chuẩn máy kiểm vảihiệu chuẩn lightboxhiệu chuẩn ép keo…,Hieu chuan theo ISO 17025Dich vu hieu chuan nhanhdich vu hieu chuan tan noihieu chuan g-techdich vu hieu chuan uy tíndich vu hieu chuan chuyen nghiephieu chuan nganh may mac, hieu chuan nganh det nhuomhieu chuan nganh thuc pham,  hieu chuan dien dien tuhieu chuan co khihieu chuan khoi luonghieu chuan luchieu chuan ap suathieu chuan hoa hoc moi truonghieu chuan y te duoc phamHieu chuan nhiet do- do amdich vu hieu chuan gia redon vi hieu chuan cap giay chung nhan tan noihieu chuan may do kim loaihieu chuan may kiem vaihieu chuan lightboxhieu chuan ep keo