QUY TRÌNH HIỆU CHUẨN QUẢ CÂN CHUẨN CẤP CHÍNH XÁC F1, F2 VÀ M1- DỊCH VỤ HIỆU CHUẨN NHANH G-TECH
Với phương châm hoạt động dịch vụ hiệu chuẩn NHANH CHÓNG - CHÍNH XÁC - HIỆU QUẢ, G-TECH đã gây ấn tượng mạnh với khách hàng về chất lượng dịch vụ nhanh nhất hiện nay. Hiệu chuẩn nhanh G-TECH cam kết với khách hàng rằng sẽ phục vụ theo đúng yêu cầu của khách hàng đưa ra kèm với các dịch vụ Hiệu Chuẩn Nhanh.
Với giấy chứng nhận theo tiêu chuẩn ISO 17025: 2017 của AOSC, ILAC-MRA ( số VLAC- 1.0416), giấy chứng nhận của Nghị định 105 của Tổng Cục đo lường chất lượng cùng với bảng scope rộng, đa dạng và độ không đảm bảo đo nhỏ, G-TECH có thể hiệu chuẩn trong tất cả các lĩnh vực đáp ứng toàn bộ khách hàng trong các ngành nghề sản xuất khác nhau:
- Hiệu chuẩn Lĩnh Vực Điện - Điện Tử- Tần số
- Hiệu chuẩn Thiết bị Cơ Khí Chính xác- Kích Thước- Độ dài.
- Hiệu chuẩn Lĩnh Vực Khối Lượng- Lực
- Hiệu chuẩn Lĩnh Vực Hóa Học- Môi Trường- Lưu Lượng
- Hiệu chuẩn Lĩnh Vực Áp Suất.
- Hiệu chuẩn Lĩnh Vực Nhiệt Độ- Tốc Độ
- Hiệu chuẩn Nhiệt Độ, Độ Ẩm
- Hiệu chuẩn Ngành May Mặc, Dệt Nhuộm, Da Giày Theo Tiêu Chuẩn AATCC
- Hiệu chuẩn Ngành Thực Phẩm
- Hiệu chuẩn Ngành Y Tế
Và nhiều lĩnh vực khác…….
DỊCH VỤ HIỆU CHUẨN NHANH G-TECH xin chia sẽ một số khái niệm, định nghĩa, mục đích, phạm vi áp dụng và Quy trình hiệu chuẩn QUẢ CÂN CHUẨN CẤP CHÍNH XÁC F1, F2 VÀ M1 THEO ĐLVN 286 : 2015 như sau:
Phạm vi áp dụng
Văn bản kỹ thuật này quy định quy trình hiệu chuẩn quả cân chuẩn (sau đây gọi tắt là
quả cân) cấp chính xác F1, F2 và M1 có khối lượng danh nghĩa từ 1 mg đến 5 000 kg
(phù hợp với yêu cầu kỹ thuật và đo lường theo OIML R111-1).
2 Giải thích từ ngữ
Các từ ngữ trong văn bản này được hiểu như sau:
2.1 Khối lượng quy ước: Khối lượng quy ước của quả cân là khối lượng của quả cân
chuẩn có khối lượng riêng 8000 kg/m³ cân bằng với quả cân đó trong không khí ở
nhiệt độ 20 ºC và khối lượng riêng của không khí là 1,2 kg/m³.
2.2 Sai số cho phép lớn nhất (mpe): là chênh lệch lớn nhất theo quy định giữa khối
lượng quy ước và khối lượng danh nghĩa của quả cân. Sai số cho phép lớn nhất của các
quả cân cấp chính xác F1 và F2 và M1 được cho trong phụ lục 1.
3 Các phép hiệu chuẩn
Điều kiện hiệu chuẩn
Khi tiến hành hiệu chuẩn phải đảm bảo các điều kiện sau đây:
- Địa điểm hiệu chuẩn phải đủ sáng, xa các nguồn sinh nhiệt, xa các nguồn sinh gió,
không bị rung động.
- Tùy vào cấp chính xác của quả cân cần hiệu chuẩn, điều kiện môi trường khi hiệu
chuẩn phải đảm bảo yêu cầu trong bảng 3
Cấp chính xác của quả cân cần hiệu chuẩn | Điều kiện nhiệt độ | Điều kiện độ ẩm tương đối |
F1 | (18 ÷ 27) ºC, ± 1,5 ºC/h, không quá ± 2 ºC/12 h | (40 ÷ 60) %, ± 15 %/4 h |
F2 | (18 ÷ 27) ºC, ± 2 ºC/h, không quá ± 3,5 ºC/12 h | (40 ÷ 60) %, ± 15 %/4 h |
M1 | (18 ÷ 27) ºC, ± 3 ºC/h, không quá ± 5 ºC/12 h | Không áp dụng |
Chuẩn bị hiệu chuẩn
Trước khi tiến hành hiệu chuẩn phải thực hiện các công việc chuẩn bị sau đây:
- Làm sạch bề mặt quả cân bằng chổi mềm, khí trơ, nước cất hoặc cồn. Nếu làm sạch
bằng cồn hoặc nước cất phải để quả cân ổn định trong thời gian quy định tại bảng 4.
Bảng 4
Phương pháp làm sạch | Quả cân cấp chính xác F1 | Quả cân cấp chính xác F2 và M1 |
Làm sạch bằng cồn | 2 ngày | 1 giờ |
Làm sạch bằng nước cất | 1 ngày | 1 g |
Bật nguồn để sấy máy đối với cân so sánh điện tử tối thiểu 30 phút hoặc theo yêu cầu
của nhà sản xuất.
- Ổn định nhiệt độ đối với các quả cân chuẩn và quả cân cần hiệu chuẩn trong thời
gian không nhỏ hơn giá trị quy định trong bảng 5 (Không áp dụng đối với quả cân cấp
chính xác M1)
Cấp chính xác của quả cân | F1 | F2 | ||||||
|ΔT|* (ºC) | 20 | 5 | 2 | 0,5 | 20 | 5 | 2 | 0,5 |
Khối lượng danh nghĩa của quả cân | Thời gian ổn định nhiệt độ (giờ) | |||||||
1 000, 2 000, 5 000 kg | 79 | 1 | 1 | - | 5 | 1 | 0,5 | - |
100, 200, 500 kg | 33 | 2 | 1 | 0,5 | 4 | 1 | 0,5 | 0,5 |
10, 20, 50 kg | 12 | 4 | 1 | 0,5 | 3 | 1 | 0,5 | 0,5 |
1, 2, 5 kg | 6 | 3 | 1 | 0,5 | 2 | 1 | 0,5 | 0,5 |
Khối lượng danh nghĩa của quả cân | Thời gian ổn định nhiệt độ (giờ) | |||||||
100, 200, 500 g | 3 | 2 | 1 | 0,5 | 1 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
10, 20, 50 g | 1 | 1 | 1 | 0,5 | 1 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
< 10 g | 1 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
|ΔT|* - Chênh lệch ban đầu giữa nhiệt độ của quả cân và nhiệt độ tại nơi hiệu chuẩn |
Khối lượng danh nghĩa của quả cân | Thời gian ổn định nhiệt độ (giờ) | |||||||
100, 200, 500 g | 3 | 2 | 1 | 0,5 | 1 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
10, 20, 50 g | 1 | 1 | 1 | 0,5 | 1 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
< 10 g | 1 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
|ΔT|* - Chênh lệch ban đầu giữa nhiệt độ của quả cân và nhiệt độ tại nơi hiệu chuẩn |
Tiến hành hiệu chuẩn
7.1 Kiểm tra bên ngoài
Phải kiểm tra bên ngoài theo các yêu cầu sau đây:
- Đơn vị khối lượng của quả cân là một trong các đơn vị sau đây: kilôgam, gam,
miligam.
- Khối lượng danh nghĩa của quả cân phải bằng 1∙10n kg hoặc 2∙10n kg hoặc 5∙10n kg
với n là số nguyên dương hoặc số nguyên âm hoặc bằng "0".
- Quả cân gia công phải có bề mặt nhẵn, không có vết xước; quả cân đúc phải được
làm sạch kỹ không có cạnh sắc, cháy cát và được sơn hoặc phủ.
- Các quả cân trong cùng 1 bộ phải có hình dạng hình học giống nhau, ngoại trừ các
quả cân có khối lượng danh nghĩa nhỏ hơn 1 g. Các quả cân có khối lượng danh nghĩa
nhỏ hơn 1 g phải có dạng tấm phẳng hoặc dây hình đa giác, hình dạng hình học của
các quả cân này phải thể hiện khối lượng danh nghĩa của chúng.
- Trong cùng 1 bộ, các quả cân có khối lượng danh nghĩa giống nhau phải có dấu hiệu
để phân biệt.
Kiểm tra kỹ thuật
Phải kiểm tra kỹ thuật theo các yêu cầu sau đây:
7.2.1 Kiểm tra khối lượng riêng
Khối lượng riêng của quả cân được xác định từ một trong các nguồn sau đây:
- Nhà sản xuất cung cấp.
- Giấy chứng nhận hiệu chuẩn cũ.
- Áp dụng các giá trị khối lượng riêng cho trong bảng 6 theo vật liệu chế tạo quả cân.
- Đo trực tiếp theo phương pháp phù hợp với OIML R111-1.
Vật liệu | Khối lượng riêng, kg/m³ | |
Giá trị | Độ không đảm bảo đo (k = 2) | |
Nickel bạc | 8 600 | 170 |
Đồng thau | 8 400 | 170 |
Thép không gỉ | 7 950 | 140 |
Thép carbon | 7 700 | 200 |
Sắt | 7 800 | 200 |
Gang đúc (trắng) | 7 700 | 400 |
Gang đúc (xám) | 7 100 | 600 |
Nhôm | 2 700 | 130 |
Tùy theo cấp chính xác của quả cân, khối lượng riêng của chúng phải đáp ứng yêu cầu
tại bảng 7
Khối lượng danh nghĩa của quả cân | Giới hạn khối lượng riêng, 10³ kg/m³ | ||
Cấp chính xác F1 | Cấp chính xác F2 | Cấp chính xác M1 | |
Từ 100 g trở lên | từ 7,39 đến 8,73 | từ 6,4 đến 10,7 | ≥ 4,4 |
50 g | từ 7,27 đến 8,89 | từ 6,0 đến 12,0 | ≥ 4,0 |
20 g | từ 6,6 đến 10,1 | từ 4,8 đến 24,0 | ≥ 2,6 |
10 g | từ 6,0 đến 12,0 | ≥ 4,0 | ≥ 2,0 |
5 g | từ 5,3 đến 16,0 | ≥ 3,0 | Không quy định |
2 g | ≥ 4,0 | ≥ 2,0 | |
1 g | ≥ 3,0 | Không quy định | |
500 mg | ≥ 2,2 | ||
Dưới 200 mg | Không quy định |
Kiểm tra từ tính đối với quả cân cấp chính xác F1
Độ từ hóa (µ0M) và độ thẩm từ (χ) của quả cân được xác định từ một trong các nguồn
sau đây:
- Nhà sản xuất cung cấp.
- Giấy chứng nhận hiệu chuẩn cũ.
- Đo trực tiếp theo phương pháp phù hợp với OIML R111-1.
Kiểm tra đo lường
Quả cân cần hiệu chuẩn được kiểm tra đo lường theo trình tự nội dung, phương pháp
và yêu cầu sau đây:
- Lựa chọn phương pháp so sánh;
- Lựa chọn số phép lặp;
- Tiến hành các phép đo lặp;
- Tính toán và công bố kết quả hiệu chuẩn.
SAI SỐ CHO PHÉP LỚN NHẤT CỦA QUẢ CÂN, mg
Lựa chọn phương pháp so sánh
Phương pháp so sánh ABBA
Phương pháp so sánh ABA
Khối lượng danh nghĩa của quả cân | Cấp chính xác của quả cân | ||
F1 | F2 | ||
5 000 kg | 25 000 | 80 000 | 250 000 |
2 000 kg | 10 000 | 30 000 | 100 000 |
1 000 kg | 5 000 | 16 000 | 50 000 |
500 kg | 2 500 | 8 000 | 25 000 |
200 kg | 1 000 | 3 000 | 10 000 |
100 kg | 500 | 1 600 | 5 000 |
50 kg | 250 | 800 | 2 500 |
20 kg | 100 | 300 | 1 000 |
10 kg | 50 | 160 | 500 |
5 kg | 25 | 80 | 250 |
2 kg | 10 | 30 | 100 |
1 kg | 5 | 16 | 50 |
500 g | 2,5 | 8 | 25 |
200 g | 1 | 3 | 10 |
100 g | 0,5 | 1,6 | 5 |
50 g | 0,3 | 1 | 3 |
20 g | 0,25 | 0,8 | 2,5 |
10 g | 0,2 | 0,6 | 2 |
5 g | 0,16 | 0,5 | 1,6 |
2 g | 0,12 | 0,4 | 1,2 |
1 g | 0,1 | 0,3 | 1 |
500 mg | 0,08 | 0,25 | 0,8 |
200 mg | 0,06 | 0,2 | 0,6 |
100 mg | 0,05 | 0,16 | 0,5 |
50 mg | 0,04 | 0,12 | 0,4 |
20 mg | 0,03 | 0,1 | 0,3 |
10 mg | 0,025 | 0,08 | 0,25 |
5 mg | 0,02 | 0,06 | 0,2 |
2 mg | 0,02 | 0,06 | 0,2 |
1 mg | 0,02 | 0,06 | 0,2 |
Bạn có thể down tài liệu chiệu chuẩn quả Cân cấp chính xác F1, F2 VÀ M1 theo ĐLVN 286 : 2015 tại: ĐÂY
Những trải nghiệm khi được hợp tác với dịch vụ hiệu chuẩn nhanh G-TECH:
1. Thời gian hiệu chuẩn và cấp GIẤY CHỨNG NHẬN nhanh nhất, trong vòng 3~5 ngày làm việc.
2. Triển khai dịch vụ hiệu chuẩn , cấp GCN tận nơi cho khách hàng.
3. Triển khai dịch vụ cấp GCN lấy liền tại phòng hiệu chuẩn.
4. On-site tận nơi cho khách hàng, do khách hàng chọn ngày
5. Chỉnh lại thiết bị khi có sai số trong khả năng cho phép.
6. Thời gian thanh toán trong vòng 30 ngày từ ngày xuất hóa đơn tài chính bằng chuyển khoản hoặc tiền mặt.
7. Hỗ trợ khách hàng giao nhận thiết bị tận nơi.
8. Hỗ trợ khách hàng in lại GCN + tem khi thay đổi mã thiết bị…
9. Giá cả cạnh tranh so với đối thủ, chính sách chiết khấu thanh toán, chiết khấu thương mại dành cho khách hàng thân thiết.…
Hãy đến với chúng tôi để được phục vụ theo cách riêng của bạn.
Liên hệ:
Ms. Thiên Kim- 08 365 45011
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐIỆN TỬ G-TECH
B6-Khu TTTDTT- 248 Trần Hưng Đạo, P. Đông Hòa, TP. Dĩ An, Tỉnh Bình Dương.
VPGD: Đường số 1, P An Khánh, TP. Thủ Đức, TP. HCM
Từ Khóa/ Tag:
Hiệu chuẩn theo ISO 17025, Dịch vụ hiệu chuẩn nhanh, dịch vụ hiệu chuẩn tận nơi, hiệu chuẩn thiêt bị tại Lab G-TECH, hiệu chuẩn g-tech, dịch vụ hiệu chuẩn uy tín, dịch vụ hiệu chuẩn chuyên nghiệp, hiệu chuẩn ngành may mặc, hiệu chuẩn ngành dệt nhuộm, hiệu chuẩn ngành thực phẩm, hiệu chuẩn điện điện tử, hiệu chuẩn cơ khí, hiệu chuẩn khối lượng, hiệu chuẩn lực, hiệu chuẩn áp suất, hiệu chuẩn hóa học môi trường, hiệu chuẩn y tế dược phẩm, Hiệu chuẩn nhiệt độ- độ ẩm, dịch vụ hiệu chuẩn giá rẻ, đơn vị hiệu chuẩn cấp giấy chứng nhận tận nơi, hiệu chuẩn máy dò kim loại, hiệu chuẩn máy kiểm vải, hiệu chuẩn lightbox, hiệu chuẩn ép keo…,Hieu chuan theo ISO 17025, Dich vu hieu chuan nhanh, dich vu hieu chuan tan noi, hieu chuan g-tech, dich vu hieu chuan uy tín, dich vu hieu chuan chuyen nghiep, hieu chuan nganh may mac, hieu chuan nganh det nhuom, hieu chuan nganh thuc pham, hieu chuan dien dien tu, hieu chuan co khi, hieu chuan khoi luong, hieu chuan luc, hieu chuan ap suat, hieu chuan hoa hoc moi truong, hieu chuan y te duoc pham, Hieu chuan nhiet do- do am, dich vu hieu chuan gia re, don vi hieu chuan cap giay chung nhan tan noi, hieu chuan may do kim loai, hieu chuan may kiem vai, hieu chuan lightbox, hieu chuan ep keo