Danh mục phương tiện đo phải kiểm định/ Tổng cục đo lường.
Căn cứ Pháp lệnh Đo lường ngày 06 tháng 10 năm 1999;
Căn cứ Nghị định 54/2003/NĐ-CP ngày 19 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ và Nghị định 28/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2004 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 54/2003/NĐ-CP;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh mục phương tiện đo phải kiểm định”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. “Danh mục phương tiện đo phải kiểm định” ban hành kèm theo Quyết định này thay thế cho “Danh mục phương tiện đo phải kiểm định” ban hành kèm theo Quyết định số 65/2002/QĐ-BKHCNMT ngày 19/8/2002 của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ).
Điều 3. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. /.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Quốc Thắng
DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN ĐO PHẢI KIỂM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13 /2007/QĐ-BKHCN
ngày 06 tháng 07 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Danh mục phương tiện đo phải kiểm định bao gồm:
1. Các phương tiện đo có mục đích sử dụng và phạm vi áp dụng được quy định trong bảng dưới đây:
TT | Tên phương tiện đo | Mục đích sử dụng | Phạm vi áp dụng |
Độ dài | |||
1 | Thước cuộn | Định lượng hàng hoá, dịch vụ | Trong mua bán, thanh toán giữa các tổ chức, cá nhân |
2 | Taximet | ||
Khối lượng | |||
3 | Cân phân tích, cân kỹ thuật | Định lượng hàng hoá, dịch vụ | Trong mua bán, thanh toán giữa các tổ chức, cá nhân |
4 | Cân bàn | ||
5 | Cân đĩa | ||
6 | Cân đồng hồ lò xo | ||
7 | Cân treo | ||
8 | Cân ô tô | ||
9 | Cân tầu hỏa tĩnh | ||
10 | Cân tầu hỏa động | ||
11 | Cân kiểm tra quá tải xe | Đảm bảo an toàn giao thông | Trong hoạt động của các tổ chức đảm bảo an toàn giao thông |
12 | Cân băng tải | Định lượng hàng hoá, dịch vụ | Trong mua bán, thanh toán giữa các tổ chức, cá nhân |
13 | Quả cân | ||
Dung tích – Lưu lượng | |||
14 | Phương tiện đo dung tích thông dụng | Định lượng hàng hoá, dịch vụ
Định lượng hàng hoá, dịch vụ | Trong mua bán, thanh toán giữa các tổ chức, cá nhân
Trong mua bán, thanh toán giữa các tổ chức, cá nhân |
15 | Bể đong cố định | ||
16 | Xi téc | ||
17 | Cột đo xăng dầu | ||
18 | Cột đo khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) (Có hiệu lực từ 01/01/2009) | ||
19 | Đồng hồ nước lạnh | Định lượng hàng hoá, dịch vụ | Trong mua bán, thanh toán giữa các tổ chức, cá nhân |
20 | Đồng hồ xăng dầu (bao gồm cả dầu thô) | ||
21 | Đồng hồ đo khí dân dụng (Có hiệu lực từ 01/01/2009) | ||
22 | Đồng hồ đo LPG (Có hiệu lực từ 01/01/2009) | ||
Áp suất | |||
23 | Áp kế | Đảm bảo an toàn | Trong hoạt động sản xuất, kinh doanh của các tổ chức |
Định lượng hàng hoá, dịch vụ | Trong mua bán, thanh toán giữa các tổ chức, cá nhân | ||
24 | Huyết áp kế | Bảo vệ sức khoẻ | Trong hoạt động của các tổ chức bảo vệ sức khoẻ con người |
Nhiệt độ | |||
25 | Nhiệt kế | Định lượng hàng hoá, dịch vụ | Trong mua bán, thanh toán giữa các tổ chức, cá nhân |
26 | Nhiệt kế y học | Bảo vệ sức khoẻ | Trong hoạt động của các tổ chức bảo vệ sức khoẻ con người |
Hóa lý | |||
27 | Phương tiện đo độ ẩm hạt | Định lượng hàng hoá, dịch vụ | Trong mua bán, thanh toán giữa các tổ chức, cá nhân |
28 | Tỷ trọng kế | ||
29 | Phương tiện đo nồng độ cồn trong hơi thở | Đảm bảo an toàn giao thông, bảo vệ môi trường | Trong hoạt động của các tổ chức đảm bảo an toàn giao thông, bảo vệ môi trường |
30 |
Phương tiện đo khí thải xe cơ giới (Có hiệu lực từ 01/01/2009) | ||
Điện - Điện từ | |||
31 | Công tơ điện | Định lượng hàng hóa, dịch vụ | Trong mua bán, thanh toán giữa các tổ chức, cá nhân |
32 | Biến dòng đo lường (TI) | ||
33 | Biến áp đo lường (TU) | ||
34 | Phương tiện đo điện trở cách điện (mêgômet) | Đảm bảo an toàn | Trong hoạt động sản xuất, kinh doanh của các tổ chức, cá nhân |
35 | Phương tiện đo điện trở tiếp đất (terômet) | ||
36 | Phương tiện đo điện tim | Bảo vệ sức khoẻ | Trong hoạt động của các tổ chức bảo vệ sức khoẻ con người |
37 | Phương tiện đo điện não | ||
Thời gian-Tần số-Âm thanh | |||
38 | Phương tiện đo độ ồn | Đảm bảo an toàn giao thông, bảo vệ sức khoẻ, môi trường | Trong hoạt động của các tổ chức đảm bảo an toàn giao thông, bảo vệ sức khoẻ và môi trường |
39 | Phương tiện đo để kiểm tra tốc độ xe cơ giới | Đảm bảo an toàn giao thông | Trong hoạt động của các tổ chức đảm bảo an toàn giao thông |
Nguồn: sưu tầm
Với giấy chứng nhận theo tiêu chuẩn ISO 17025: 2017 của AOSC, ILAC-MRA ( số VLAC- 1.0416), giấy chứng nhận của Nghị định 105 của Tổng Cục đo lường chất lượng cùng với bảng scope rộng, đa dạng và độ không đảm bảo đo nhỏ, G-TECH có thể hiệu chuẩn trong tất cả các lĩnh vực đáp ứng toàn bộ khách hàng trong các ngành nghề sản xuất khác nhau:
- Hiệu chuẩn Lĩnh Vực Điện - Điện Tử- Tần số
- Hiệu chuẩn Thiết bị Cơ Khí Chính xác- Kích Thước- Độ dài.
- Hiệu chuẩn Lĩnh Vực Khối Lượng- Lực
- Hiệu chuẩn Lĩnh Vực Hóa Học- Môi Trường- Lưu Lượng
- Hiệu chuẩn Lĩnh Vực Áp Suất.
- Hiệu chuẩn Lĩnh Vực Nhiệt Độ- Tốc Độ
- Hiệu chuẩn Nhiệt Độ, Độ Ẩm
- Hiệu chuẩn Ngành May Mặc, Dệt Nhuộm, Da Giày Theo Tiêu Chuẩn AATCC
- Hiệu chuẩn Ngành Thực Phẩm
- Hiệu chuẩn Ngành Y Tế
Và nhiều lĩnh vực khác…….
Những trải nghiệm khi được hợp tác với dịch vụ hiệu chuẩn nhanh G-TECH:
1. Thời gian hiệu chuẩn và cấp GIẤY CHỨNG NHẬN nhanh nhất, trong vòng 3~5 ngày làm việc.
2. Triển khai dịch vụ hiệu chuẩn, cấp GCN tận nơi cho khách hàng.
3. Triển khai dịch vụ cấp GCN lấy liền tại phòng hiệu chuẩn.
4. On-site tận nơi cho khách hàng, do khách hàng chọn ngày
5. Chỉnh lại thiết bị khi có sai số trong khả năng cho phép.
6. Thời gian thanh toán trong vòng 30 ngày từ ngày xuất hóa đơn tài chính bằng chuyển khoản hoặc tiền mặt.
7. Hỗ trợ khách hàng giao nhận thiết bị tận nơi.
8. Hỗ trợ khách hàng in lại GCN + tem khi thay đổi mã thiết bị…
9. Giá cả cạnh tranh so với đối thủ, chính sách chiết khấu thanh toán, chiết khấu thương mại dành cho khách hàng thân thiết.…
Hãy đến với chúng tôi để được phục vụ theo cách riêng của bạn.
Liên hệ:
Ms. Thiên Kim- 08365 45 011/ kinhdoanh.hieuchuangtech@gmail.com
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐIỆN TỬ G-TECH